Giao Đồ án tốt nghiệp cho sinh viên Khóa 64 đợt 3

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI

KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

Phòng 106 Nhà A1 – http://xaydung.huce.edu.vn

Hà Nội, ngày 03 tháng 5 năm 2024

QUY ĐỊNH VỀ THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

(Dành cho sinh viên, áp dụng với K64 - Đợt 3)

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tổng quan về thực hiện Đồ án tốt nghiệp

- Đồ án tốt nghiệp (ĐATN) là môn học tổng hợp có khối lượng tương đương 10 tín chỉ, gồm 3 phần: Phần Kiến trúc (10%), Phần Kết cấu (45%) và Phần Thi công (45%).

- Phần Kiến trúc và Phần Kết cấu do các giảng viên của Bộ môn Công trình Bê tông Cốt thép, Công trình Thép-Gỗ, Cơ học Kết cấu, Sức bền vật liệu, Cơ học lý thuyết hoặc Thí nghiệm và Kiểm định công trình hướng dẫn (GVHD1). Phần Thi công do các giảng viên của Bộ môn Công nghệ và Quản lý Xây dựng hướng dẫn (GVHD2).

- Toàn bộ sinh viên K63 khối XF sẽ thực hiện đồ án bằng tiếng Pháp, khối XE sẽ thực hiện đồ án bằng tiếng Anh. Các sinh viên XF và XE khóa cũ, nếu có nguyện vọng cũng sẽ được thực hiện ĐATN bằng tiếng Pháp và tiếng Anh.

2. Hình thức giao ĐATN:

2.1. Đối với sinh viên có điểm trung bình chung tích lũy < 3.2:

- Được phân thành nhóm từ 2 đến 3 sinh viên; dạng công trình trong đề tài của ĐATN tương tự nhau.

- Qui mô công trình để làm ĐATN đối với các nhóm sinh viên này có độ cao dưới 40,0 m và không có quá 2 tầng hầm với công trình dân dụng, nhà công nghiệp hoặc công trình đặc biệt mà không phải phân tích dao động, xác định các trường hợp tải trọng đặc biệt…

-  Riêng các sinh viên khối XF và XE được thực hiện ĐATN có thể không giới hạn về quy mô, chiều cao, số tầng hầm…, không theo nhóm nếu được sự đồng ý của GVHD.

2.2. Đối với các sinh viên có điểm trung bình chung tích lũy ≥ 3.2:

- Các sinh viên được GVHD xem xét từng trường hợp cụ thể để giao ĐATN mà không giới hạn về quy mô, chiều cao, số tầng hầm…

3. Đề tài và nhiệm vụ cần thực hiện trong đồ án tốt nghiệp:

- Giao đề tài của ĐATN có thể theo một trong hai phương án sau:

PA1) Các sinh viên trong nhóm chuẩn bị trước một số hồ sơ Kiến trúc phù hợp gồm mặt bằng các tầng, các mặt cắt và các mặt đứng của công trình. GVHD1 duyệt và chỉnh sửa các số liệu (nếu cần thiết).

PA2) GVHD1 giao hồ sơ Kiến trúc cho nhóm sinh viên.

- GVHD1 và GVHD2 giao nhiệm vụ phần Kết cấu và Thi công cho mỗi sinh viên trong nhóm theo một trong hai phương án:

PA1) GVHD1 hướng dẫn sinh viên thực hiện nhiệm vụ độc lập;

PA2) Giao cho nhóm sinh viên thực hiện phối hợp thì cần phân chia nhiệm vụ, khối lượng thực hiện rõ ràng.

Chú ý: Trong một nhóm, Phần Kiến trúc của các sinh viên phải được chỉnh sửa khác nhau (ví dụ như số tầng, mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng, địa điểm xây dựng…) trừ trường hợp sinh viên làm theo dạng phối hợp. Mỗi sinh viên phải có thuyết minh, bản vẽ các Phần Kiến trúc, Phần Kết cấu và Phần Thi công của riêng mình.

II. QUY ĐỊNH VỀ THỜI GIAN LÀM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

- Thời gian thực hiện ĐATN theo thông báo 95/TB-QLĐT từ 29/01/2024 đến 02/6/2024.

 

Kiến trúc

Kết cấu

Thi công

Hoàn thiện

Thời gian

02/5/2024

12/5/2024

13/5/2024

23/6/2024

24/6/2024

08/9/2024

09/9/2024

15/9/2024

Tuần

39¸40

41¸46

 

 

- Kế hoạch bảo vệ ĐATN cụ thể sẽ được thông báo dự kiến từ 16/9/2024 đến 22/9/2024. Xem thông báo tại https://www.facebook.com/khoaxaydungddvacn/, http://xaydung.huce.edu.vn và Bảng tin của Khoa.

III. QUY ĐỊNH TRONG THỜI GIAN LÀM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

- Sau khi xem Danh sách sinh viên được giao đồ án tốt nghiệp tại Website của Khoa hoặc tại Bảng tin của Khoa, sinh viên liên hệ ngay với GVHD1 để nhận nhiệm vụ.

- Sinh viên phải có Sổ nhật ký theo dõi ĐATN (ghi rõ họ và tên, mã số sinh viên, lớp, nhóm) từ khi nhận nhiệm vụ Phần Kiến trúc và mang theo sổ này mỗi lần thông qua để ghi nhiệm vụ, các yêu cầu và xin chữ ký xác nhận của GVHD...

- Sau khi kết thúc Phần Kiến trúc và Phần Kết cấu, sinh viên phải lấy chữ ký xác nhận của GVHD1 vào các bản vẽ kiến trúc khổ A3 và phần đã tính toán để trình cho GVHD2 giao nhiệm vụ Phần Thi công.

- Kết thúc thời gian hoàn thiện, sinh viên xin chữ ký xác nhận của các GVHD vào quyển thuyết minh và các bản vẽ của ĐATN. Phải in rõ Họ tên - Lớp - Mã số SV- Tên đề tài trên gáy của Quyển thuyết minh. Sau đó, sinh viên tự bảo quản ĐATN, ôn tập kiến thức để bảo vệ tốt trước Hội đồng.

- Sau khi bảo vệ, sinh viên phải nộp lại ĐATN cho Khoa Xây dựng DD&CN (theo thông báo tại Hội đồng).

V. LƯU TRỮ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Thực hiện quy định lưu trữ đồ án tốt nghiệp của sinh viên, Khoa Xây dựng DD&CN thu và lưu trữ bản cứng và bản mềm. Quy trình thực hiện:

- Trước khi bảo vệ đồ án, sinh viên nộp bản mềm cho GVHD1.

+ Định dạng tệp lưu trữ: dạng tài liệu di động (Portable Document Format) có phần mở rộng của file là *.PDF.

+ Số lượng tệp: các phần bản vẽ, thuyết minh và phụ lục được nối thành 01 tệp.

+ Nội dung tệp theo thứ tự:

1) Bản vẽ: kiến trúc, kết cấu và thi công;

           2) Thuyết minh: kiến trúc, kết cấu và thi công;

           3) Phụ lục (nếu có)

+ Định dạng tên tên tệp: thông tin được lấy trên trang web của Khoa Xây dựng

Khối_STT Giao ĐATN_Nhóm_Tên_MSSV_K64_3.PDF

Ví dụ:

Khóa: 65, đợt 1

Khối: XD, XE, XF hoặc XDC, ví dụ XD

STT: có định dạng 3 chữ số, ví dụ 140

Nhóm: có định dạng 3 chữ số, ví dụ 048

Tên: Nhi

MSSV:151565

Nhóm: 48

Tệp sẽ có tên là:

XD_140_048_Nhi_151565_K65_1.PDF

- Sinh viên nộp bản cứng tại Phòng 106 - Nhà A1 theo thông báo.

 

CHÚ Ý:

- Sinh viên sẽ không đuợc thực hiện hoặc không được bảo vệ ĐATN nếu:

1) Đến nhận nhiệm vụ các phần chậm 1 tuần so với thời gian qui định;

2) GVHD1 hoặc GVHD2 không ký vào thuyết minh và bản vẽ;

3) Điểm đánh giá theo thang 10 của GVHD1 hoặc GVHD2 dưới 4,0.

 

BAN CHỦ NHIỆM

Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

 

DANH SÁCH SINH VIÊN LÀM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỢT 3 (K64_3) NĂM HỌC 2023 - 2024
KHOA XÂY DỰNG DD&CN
Khối STT Mã SV Họ đệm Tên Lớp học GVHD 1 GVHD 2 BMHD Ghi chú Nhóm
XD 1 523059 Lê Mai Tùng 59XD7 Nguyễn Quốc Cường Phạm Nguyễn Vân Phương CTTG   1
XD 2 8000161 Tạ Quang Sơn 61XD7 Nguyễn Quốc Cường Phạm Nguyễn Vân Phương CTTG  
XD 3 73361 Trần Hải 61XD8 Nguyễn Quốc Cường Phạm Nguyễn Vân Phương CTTG  
XD 4 135762 Nguyễn Hữu Đức Mạnh 62XD10 Nguyễn Quốc Cường Phạm Nguyễn Vân Phương CTTG   2
XD 5 44662 Đinh Văn Đạt 62XD8 Nguyễn Quốc Cường Lê Thị Phương Loan CTTG  
XD 6 207263 Nguyễn Đức Toàn 63XD11 Nguyễn Quốc Cường Lê Thị Phương Loan CTTG  
XD 7 207863 Đặng Hữu Toản 63XD11 Nguyễn Như Hoàng Lê Thị Phương Loan CTTG   3
XD 8 170063 Nguyễn Đăng Quang 63XD4 Nguyễn Như Hoàng Lê Thị Phương Loan CTTG  
XD 9 156363 Trần Văn Nhật 63XD5 Nguyễn Như Hoàng Vũ Anh Tuấn CTTG  
XD 10 77663 Hoàng Văn Hòa 63XD6 Nguyễn Như Hoàng Vũ Anh Tuấn CTTG   4
XD 11 142163 Nguyễn Văn Minh 63XD6 Nguyễn Như Hoàng Cao Duy Hưng CTTG  
XD 12 116263 Vũ Xuân Lập 63XD8 Nguyễn Như Hoàng Cao Duy Hưng CTTG  
XD 13 132964 Lê Xuân Mạnh 64XD1 Nguyễn Thanh Hà Cao Duy Hưng CTTG   5
XD 14 217964 Ngô Minh Tùng 64XD1 Nguyễn Thanh Hà Cao Duy Hưng CTTG  
XD 15 163164 Lê Khánh Quốc 64XD10 Nguyễn Thanh Hà Hồ Ngọc Khoa CTTG  
XD 16 208264 Đào Anh 64XD10 Nguyễn Thanh Hà Hồ Ngọc Khoa CTTG   6
XD 17 176264 Nguyễn Anh Tân 64XD11 Nguyễn Thanh Hà Hồ Ngọc Khoa CTTG  
XD 18 1552264 Hà Quang Trường 64XD11 Nguyễn Thanh Hà Hồ Ngọc Khoa CTTG  
XD 19 7064 Lê Vũ Đức  Anh  64XD12 Phạm Thị Ngọc Thu Hồ Ngọc Khoa CTTG   7
XD 20 85964 Đào Duy Hoàng 64XD12 Phạm Thị Ngọc Thu Hồ Ngọc Khoa CTTG  
XD 21 60263 Hoàng Văn Hải 63XD10 Phạm Thị Ngọc Thu Nguyễn Hùng Cường CTTG  
XD 22 179264 Dương Xuân Thắng 64XD12 Phạm Thị Ngọc Thu Nguyễn Hùng Cường CTTG   8
XD 23 206463 Đinh Tiến Toàn 63XD11 Nguyễn Như Hoàng Nguyễn Hùng Cường CTTG  
XD 24 153664 Đỗ Văn Phúc  64XD1 Nguyễn Như Hoàng Nguyễn Hùng Cường CTTG BS 08/4
XD 25 186963 Nguyễn Đức Thắng  63XD10 Phạm Thị Ngọc Thu Phạm Tiến Tới CTTG BS 12/4 9
XD 26 168262 Lâm Mạnh Quang 62XD8  Phạm Thị Ngọc Thu Phạm Tiến Tới CTTG BS 12/4
XD 27 153464 Trần Long  Phú 64XD11 Phạm Thị Ngọc Thu Phạm Tiến Tới CTTG BS 03/5
XD 28 208464 Đỗ Quang 64XD11 Phan Minh Tuấn Nguyễn Ngọc Thoan CTBTCT   10
XD 29 56464 Nguyễn Minh Đức 64XD12 Phan Minh Tuấn Nguyễn Ngọc Thoan CTBTCT  
XD 30 138464 Nguyễn Văn Mỹ 64XD12 Phan Minh Tuấn Nguyễn Ngọc Thoan CTBTCT  
XD 31 194564 Nguyễn Đức Tiến 64XD12 Phan Minh Tuấn Nguyễn Ngọc Thoan CTBTCT   11
XD 32 1529864 Nguyễn Thị Lam 64XD2 Phan Minh Tuấn `Lê Hồng Hà CTBTCT  
XD 33 144364 Nguyễn Duy Nghị 64XD3 Phan Minh Tuấn Lê Hồng Hà CTBTCT  
XD 34 39264 Nguyễn Ánh Dương 64XD4 Dương Văn Hai Lê Hồng Hà CTBTCT   12
XD 35 1516664 Lê Văn Hào 64XD4 Dương Văn Hai Lê Hồng Hà CTBTCT  
XD 36 85764 Cao Bá Hoàng 64XD4 Dương Văn Hai Nguyễn Ngọc Toàn CTBTCT  
XD 37 187564 Nguyễn Thạch Thảo 64XD4 Dương Văn Hai Nguyễn Ngọc Toàn CTBTCT   13
XD 38 50864 Trần Văn Đạt 64XD5 Dương Văn Hai Nguyễn Ngọc Toàn CTBTCT  
XD 39 111464 Trần Quốc Khánh 64XD5 Dương Văn Hai Nguyễn Ngọc Toàn CTBTCT  
XD 40 135664 Mai Đức Minh 64XD5 Nguyễn Đăng Nguyên Lê Quang Trung CTBTCT   14
XD 41 86764 Lê Huy Hoàng 64XD6 Nguyễn Đăng Nguyên Lê Quang Trung CTBTCT  
XD 42 1521364 Nguyễn Việt Hoàng 64XD6 Nguyễn Đăng Nguyên Lê Quang Trung CTBTCT  
XD 43 183164 Trần Đức Thanh 64XD6 Nguyễn Đăng Nguyên Nguyễn Mạnh Tuấn CTBTCT   15
XD 44 49164 Nguyễn Trọng Đạt 64XD7 Nguyễn Đăng Nguyên Nguyễn Mạnh Tuấn CTBTCT  
XD 45 33364 Bùi Tiến Dũng 64XD7 Nguyễn Đăng Nguyên Nguyễn Mạnh Tuấn CTBTCT  
XD 46 145664 Trần Công Nghĩa 64XD7 Đinh Văn Tùng Nguyễn Mạnh Tuấn CTBTCT   16
XD 47 48864 Nguyễn Tiến Đạt 64XD8 Đinh Văn Tùng Nguyễn Mạnh Tuấn CTBTCT  
XD 48 59564 Trần Văn Đức 64XD8 Đinh Văn Tùng Vũ Anh Tuấn CTBTCT  
XD 49 108564 Nguyễn Đình Khải 64XD8 Đinh Văn Tùng Trần Hồng Hải CTBTCT   17
XD 50 215564 Phạm Công Tuấn 64XD8 Đinh Văn Tùng Trần Hồng Hải CTBTCT  
XD 51 33564 Bùi Văn Dũng 64XD9 Đinh Văn Tùng Trần Hồng Hải CTBTCT  
XD 52 162563 Phan Bùi Minh  Phúc 63XD11 Phạm Thái Hoàn Trần Hồng Hải CTBTCT   18
XDC 53 85664 Bùi Vĩnh Hoàng 64XDC2 Nguyễn Như Hoàng Nguyễn Hồng Minh CTTG   19
XDC 54 1557764 Hoàng Quốc Cường 64XDC1 Phạm Thái Hoàn Nguyễn Hồng Minh CTBTCT  
XDC 55 89364 Phạm Nguyễn Việt Hoàng 64XDC1 Phạm Thái Hoàn Nguyễn Hồng Minh CTBTCT  
XDC 56 129164 Lê Thành Luân 64XDC1 Phạm Thái Hoàn Nguyễn Anh Đức CTBTCT   20
XDC 57 106764 Vũ Đức Huy 64XDC2 Phạm Thái Hoàn Nguyễn Anh Đức CTBTCT  
XE 58 184461 Phạm Hồng Quân 61XE2 Phạm Thái Hoàn Phạm Nguyễn Vân Phương CTBTCT   21
XE 59 69763 Dương Xuân Hiếu 63XE1 Phạm Thái Hoàn Phạm Nguyễn Vân Phương CTBTCT  
XE 60 1528963 Nguyễn Thành Long 63XE4 Nguyễn Tuấn Trung Nguyễn Anh Đức CTBTCT  
XE 61 67064 Phạm Đức Hải 64XE2 Nguyễn Tuấn Trung Nguyễn Anh Đức CTBTCT   22
XE 62 35563 Lê Đăng Duy 63XE1 Nguyễn Trường Thắng Nguyễn Anh Đức CTBTCT  
XE 63 1528863 Nguyễn Hoàng Long 63XE1 Nguyễn Tuấn Trung Vũ Chí Công CTBTCT  
XE 64 167764 Đàm Thái Sơn 64XE2 Nguyễn Tuấn Trung Vũ Chí Công CTBTCT   23
XE 65 8000163 Nguyễn Đức Khải 63XE3 Nguyễn Tuấn Trung Vũ Chí Công CTBTCT  
XE 66 194662 Nguyễn Hữu Thịnh 62XE2 Phạm Thị Ngọc Thu Phạm Tiến Tới CTTG BS 22/4
XF 67 8364 Nguyễn Duy  Anh 64XF Nguyễn Tuấn Trung Vũ Chí Công CTBTCT   24
XD 68 177262 Vũ Học Sơn 62XD7 Nguyễn Đình Hòa Nguyễn Mạnh Tuấn CTTG BS 03/5 25
XD 69 223063 Hoàng Văn Tuấn 63XD12 Nguyễn Đình Hòa Nguyễn Mạnh Tuấn CTTG BS 03/5
XD 70 219264 Nguyễn Trọng Tùng 64XD10 Nguyễn Đình Hòa Nguyễn Mạnh Tuấn CTTG BS 03/5
XD 71 133064 Ngô Đức Mạnh 64XD4 Nguyễn Đình Hòa Phạm Nguyễn Vân Phương CTTG BS 03/5 26
XD 72 02316TX Giang Văn Chương LT16XDTX Nguyễn Đình Hòa Phạm Nguyễn Vân Phương CTTG BS 03/5
XD 73 021817TX Nguyễn Quang Linh LT17XDTX Nguyễn Đình Hòa Phạm Nguyễn Vân Phương CTTG BS 03/5