PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH (LAS-XD 125)
1. Giới thiệu chung
Phòng Thí nghiệm và Kiểm định công trình trực thuộc Bộ môn Thí nghiệm và Kiểm định công trình, Khoa Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Phòng Thí nghiệm và Kiểm định công trình được Bộ Xây dựng công nhận là Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, mã số LASXD 125 theo quyết định số 1218/QĐ-BXD ngày 20/9/2000.
Là hội viên tập thể của Tổng hội xây dựng Việt Nam theo quyết định số 55/QĐ/THXDVN
Trưởng Phòng Thí nghiệm: PGS.TS Nguyễn Trung Hiếu.
2. Chức năng:
* Phục vụ Đào tạo:
Thí nghiệm thực hành môn học Thí nghiệm và Kiểm định Công trình, Bệnh học và sửa chữa công trình.
Triển khai nội dung nghiên cứu thực nghiệm thuộc các đề tài luận văn Cao học và đề tài luận án Nghiên cứu sinh.
* Phục vụ Nghiên cứu Khoa học:
Thực hiện các đề tài NCKH cấp Trường, cấp Bộ, cấp Nhà nước.
Phối hợp thực hiện các đề tài NCKH, chuyển giao công nghệ với các đơn vị trong và ngoài nước trong lĩnh vực kết cấu công trình và kiểm định chất lượng công trình.
* Phục vụ Sản xuất:
Tư vấn dịch vụ trong lĩnh vực thí nghiệm, kiểm định chất lượng vật liệu, kết cấu, công trình xây dựng.
3. Danh mục các thiết bị, máy móc chính
Phòng Thí nghiệm và Kiểm định công trình được trang bị các dụng cụ, thiết bị thí nghiệm phục vụ cho việc giảng dạy thực hành, nghiên cứu khoa học và các dịch vụ thử nghiệm trong lĩnh vực xây dựng.
STT |
THIẾT BỊ |
PHẠM VI ĐO |
HÃNG - NƯỚC SX |
PHẠM VI ÁP DỤNG |
1 |
Máy thí nghiệm mỏi tĩnh và động loại servo thủy lực |
- Khả năng thử tải tĩnh max.: ± 75kN - Khả năng thử tải động max.: ± 50kN |
Walter Bai - Thụy sỹ |
Thử kéo, nén, uốn các vật liệu kim loại và bê tông, vữa và các vật liệu khác ở trạng thái tĩnh và động. Cho phép nghiên cứu sự làm việc của vật liệu sau miền đàn hồi (sau khi xuất hiện vết nứt) |
2 |
Máy kéo uốn vạn năng YMP100 |
0¸100 Tấn |
Liên Xô |
Kéo, uốn mẫu thép D12-40mm |
3 |
Máy nén uốn DHR2000 |
0¸200 Tấn |
Unitest Malaxia |
Nén, uốn các loại mẫu bê tông |
4 |
Máy nén 50-C56-G2 |
0¸300 Tấn |
Control - Italia |
Nén các loại mẫu bê tông 5 |
5 |
Máy kéo uốn vạn năng YMP100 |
0¸100 Tấn |
Liên Xô |
Kéo, uốn mẫu thép D12-40mm |
6 |
Máy kéo nén YM5A |
0¸5 Tấn |
Liên Xô |
Kéo, uốn mẫu thép D6-10mm, mẫu vữa, xi măng, gỗ… |
7 |
Máy nén 2P650 |
0¸50 Tấn |
Liên Xô |
Nén, uốn mẫu gạch, mẫu vữa |
8 |
Máy nén UPC-500 |
0¸500 Tấn |
Liên Xô |
TN cấu kiện lớn |
9 |
Máy đo biến dạng, chuyển vị tĩnh nhiều kênh TDS 530 , TDS 630 |
Đo chuyển vị, biến dạng, nhiệt độ …. |
Tokyo Sokky - Nhật Bản |
Đo đạc biến dạng, chuyển vị, nhiệt độ của kết cấu công trình |
12 |
Hộp đo biến dạng P3 |
- Bốn kênh tín hiệu vào - Tự động ghi từ 1-3600 giây cho từng kênh riêng biệt hoặc |
Vishay – Mỹ |
Dùng khảo sát trạng thái chuyển vị, biến dạng của vật liệu, kết cấu theo thời gian thông qua chế độ ghi tự động. |
13 |
Đầu đo chuyển vị LVDT |
Dải đo 50mm, 100 mm. Độ chính xác 0,01 |
Tokyo Sokky - Nhật Bản |
Đo chuyển vị của kết cấu 14 |
14 |
Đầu đo mở rộng vết nứt |
Khoảng đo ±5mm |
Tokyo Sokky - Nhật Bản |
Đo sự mở rộng của vết nứt trên kết cấu, nghiên cứu sự làm việc sau khi nứt |
15 |
Thiết bị đo lực |
- 01 load cell 500 kN, độ nhạy: 2mV/V - 01 load cell 3.000 kN, độ nhạy: 2mV/V |
Tokyo Sokky - Nhật Bản |
Đo lực trong các thí nghiệm |
16 |
Indicator đo chuyển vị |
10-25-50mm (0,01) |
Mitutoyo - Nhật |
Dùng đo đạc chuyển vị trên kết cấu thí nghiệm |
17 |
Máy đo dao động VM-5112 |
0-100 Hz |
IMV - Nhật |
Đo dao động công trình |
18 |
Bộ kích, bơm gia tải Power Team |
2¸200 Tấn |
Power Team - Mỹ |
TN cấu kiện, TN hiện trường |
19 |
Máy siêu âm bê tông Tico |
0,1¸9999 ms |
Proceq - Thụy Sỹ |
Kiểm tra cường độ, chất lượng bê tông |
20 |
Súng bật nảy Smith điện tử loại ND |
10-70 N/mm2 |
Proceq - Thụy Sỹ |
Kiểm tra cường độ bê tông |
21 |
Súng bật nảy Smith loại LB |
10-70 N/mm2 |
Proceq - Thụy Sỹ |
Kiểm tra cường độ chất lượng gạch |
26 |
Máy dò cốt thép Proformeter 5 Scanlog |
F2¸F50 mm |
Proceq - Thụy Sỹ |
Kiểm tra cấu tạo thép thanh trong kết cấu BTCT |
27 |
Máy siêu âm thép EPOCH4 |
1.0-10000 mm |
Panametric -Mỹ |
Kiểm tra chất lượng mối hàn, chiều dày thép |
28 |
Máy siêu âm cọc khoan nhồi CHA QX |
Cọc nhồi, baret |
PDI - Mỹ |
Kiểm tra chất lượng cọc nhồi, baret |
29 |
Máy đo điện trở đất Model 4105A |
0¸1999 W |
Kyoritsu - Nhật |
Kiểm tra điện trở nối đất chống sét và thiết bị điện |
30 |
Thiết bị quang học đo bề rộng vết nứt |
- 01 đầu đo quang học - 01 bộ xử lý tín hiệu đo |
Trung Quốc |
Khảo sát đo đạc bề rộng của vết nứt trên kết cấu công trình |
4. Một số hình ảnh hoạt động của Phòng Thí nghiệm
- Hoạt động đào tạo đại học
Hướng dẫn thí nghiệm môn học Thí nghiệm công trình |
|
Hoạt động NCKH của sinh viên tại Phòng Thí nghiệm |
- Hoạt động đào tạo sau đại học và nghiên cứu khoa học
Thí nghiệm sức kháng sụp đổ của hệ kết cấu dầm sàn BTCT |
Thí nghiệm dầm BTCT được gia cường bằng vật liệu tấm sợi composite CFRP |
Thí nghiệm cột bê tông cốt thép chịu nén lệch tâm phẳng |
Thí nghiệm hệ khung tường chèn chịu tải trọng ngang |
Chế tạo mẫu cột BTCT |
Dán dụng cụ đo biến dạng Tenzomet điện trở |
Thí nghiệm gia cường cột BTCT bằng vật liệu CFRP |
Thí nghiệm lực dính giữa bê tông và cốt thép |
Thí nghiệm xác định sự làm việc sau nứt của mẫu bê tông chịu uốn |
Thí nghiệm xác định khả năng chống chọc thủng của móng đơn BTCT |
Thí nghiệm sàn liên hợp trong chương trình hợp tác giữa Bộ môn công trình thép - gỗ, Phòng Thí nghiệm công trình và Tập đoàn thép JFE (Nhật Bản) |
Thí nghiệm ăn mòn cốt thép bằng phương pháp ăn mòn điện hóa |
- Hoạt động thí nghiệm và kiểm định tại hiện trường
Đánh giá tình trạng nứt trên kết cấu BTCT |
Thí nghiệm thử tải sàn phẳng BTCT |
Đánh giá cường độ bê tông bằng phương pháp không phá hủy |
Thí nghiệm thử tải sàn mái không gian |
Thông tin liên hệ
Địa chỉ: |
Cơ sở 1: Tầng 1 Nhà thí nghiệm, Trường Đại học Xây dựng, 55 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Cơ sở 2: Phòng 105 – Nhà C3 – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
Điện thoại: |
024. 38.69 47.04 |
Web site: |