1. Giới thiệu
Đối với sinh viên các trường khối kỹ thuật, việc nghiên cứu, học tập các môn cơ học là điều tất yếu. Trường đại học Xây dựng luôn đi đầu trong công tác giảng dạy, nghiên cứu, học tập các môn như Cơ học vật rắn, Cơ học thủy khí, Cơ học đất, Cơ học tính toán. Do đó, chất lượng của đội tuyển sinh viên tham dự kỳ thi Olympic cơ học toàn quốc rất cao. Những thành viên của các đội tuyển Olympic được nhà trường lựa chọn dựa theo kết quả của kỳ thi sinh viên giỏi cấp trường - đây là một “sân chơi trí tuệ” mà hầu hết sinh viên trường đại học Xây dựng mong đợi.
Đặc biệt, Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp là khoa có số lượng và chất lượng sinh viên tham dự kỳ thi sinh viên giỏi để xét vào đội tuyển Olympic các năm đều tăng cao và đạt được kết quả rất tốt. Các môn thi thường được sinh viên lựa chọn là Cơ học kỹ thuật, Cơ học đất, Ứng dụng tin học trong cơ kết cấu, Sức bền vật liệu, Thủy lực, Toán học, Vật lý.
2. Những kết quả đạt được
Trong cuộc thi Olympic toàn quốc được tổ chức gần nhất, sinh viên Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp là lực lượng mũi nhọn của trường, với thành tích đạt được rất xuất sắc. Năm học 2020-2021, do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 nên cuộc thi Olympic đã được tạm hoãn tổ chức. Tuy nhiện, việc học tập và ôn luyện của các đội tuyển luôn được duy trì bằng hình thực trực tuyến.
3. Ý nghĩa cuộc thi Olympic sinh viên
Hằng năm, Khoa Xây dựng phát động phong trào tham gia cuộc thi Olympic đã mang lại nhiều ý nghĩa to lớn, thu hút đông đảo sinh viên tham gia và thực sự trở thành cuộc thi thường niên, cụ thể:
Cuộc thi là sân chơi bổ ích cho sinh viên
Củng cố, tổng hợp và vận dụng các kiến thức đã học
Giúp sinh viên hăng hái và hứng thú hơn trong học tập
Vững vàng, tự tin hơn trong cuộc sống;
Chuẩn bị tốt cho công việc thực sự của sinh viên sau khi tốt nghiệp.
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐẠT GIẢI THI OLYMPIC TRONG NĂM HỌC 2018 - 2019
TT |
Họ và tên |
Môn |
Giải |
Lớp |
MSSV |
1 |
Lưu Gia Trung |
Cơ học đất |
Nhất |
60XE2 |
52360 |
2 |
Lưu Gia Trung |
ƯDTH trong cơ kết cấu |
Nhất |
60XE2 |
52360 |
3 |
Phạm Thúy Hằng |
Sức bền vật liệu |
Nhì |
61XD6 |
75861 |
4 |
Trần Trung Dũng |
Cơ học đất |
Nhì |
60XF |
114860 |
5 |
Tống Quang Minh |
ƯDTH trong cơ kết cấu |
Nhì |
60XD6 |
- |
6 |
Nguyễn Đình Lộc |
Trắc nghiệm Vật Lý |
Nhì |
63XF |
121363 |
7 |
Vũ Hoàng Anh |
Trắc nghiệm Vật Lý |
Nhì |
62XD10 |
11463 |
8 |
Trần Quang Anh |
Cơ học kỹ thuật |
Khuyến khích |
62XD10 |
8762 |
9 |
Đỗ Văn Công |
Cơ học kỹ thuật |
Khuyến khích |
62XD6 |
23262 |
10 |
Phan Trọng Duy |
Cơ học kỹ thuật |
Khuyến khích |
62XD10 |
40762 |
11 |
Phạm Hoàng Lâm |
Cơ học kỹ thuật |
Khuyến khích |
62XD10 |
117262 |
12 |
Lê Văn Cương |
Cơ học kỹ thuật |
Khuyến khích |
62XF |
24762 |
13 |
Lê Xuân Tuấn |
Cơ học kỹ thuật |
Khuyến khích |
62XF |
221862 |
14 |
Hoàng Hải Ninh |
Cơ học kỹ thuật |
Khuyến khích |
62XD7 |
154462 |
15 |
Nguyễn Kim Tiến Thắng |
Cơ học kỹ thuật |
Khuyến khích |
61XD3 |
209261 |
16 |
Đào Quang Thiện |
Cơ học kỹ thuật |
Khuyến khích |
60XD1 |
92560 |
17 |
Nguyễn Thanh sơn |
Sức bền vật liệu |
Khuyến khích |
61CD5 |
196761 |
18 |
Tô Anh Minh |
Sức bền vật liệu |
Khuyến khích |
61XF |
15961 |
19 |
Nguyễn Văn Nam |
Sức bền vật liệu |
Khuyến khích |
61XF |
160461 |
20 |
Hà Mạnh Kiên |
Cơ học kỹ thuật |
Ba |
62XD10 |
112562 |
21 |
Vũ Văn Thắng |
Sức bền vật liệu |
Ba |
61XD3 |
209261 |
22 |
Nguyễn Văn Chiến |
Sức bền vật liệu |
Ba |
61XE1 |
21161 |
23 |
Lê Xuân Trinh |
Cơ học kết cấu |
Ba |
61XD5 |
236761 |
24 |
Lương Trung Hiếu |
Cơ học đất |
Ba |
60XF |
67160 |
25 |
Vũ văn Kiên |
Cơ học đất |
Ba |
61XE2 |
131561 |
26 |
Vũ Hoàng Anh |
Bài Tập vật lý |
Ba |
62XD1 |
11463 |
27 |
Trần Thái Hùng |
Sức bền vật liệu |
Ba |
61XE1 |
109461 |
28 |
Nheab Masa |
Cơ học kết cấu |
Ba |
61XD10 |
500061 |
29 |
Trình Phương Nam |
Cơ học kết cấu |
Ba |
61XD3 |
1529861 |
30 |
Nguyễn Huy Đăng |
Cơ học kết cấu |
Ba |
60XF |
97360 |
31 |
Đồng Ngọc Hải |
Thủy Lực |
Ba |
62XF |
1511462 |
32 |
Đặng Văn Hiếu |
Cơ kết cấu |
Ba |
61XD1 |
82261 |
33 |
Phạm Nhật Thành |
Thủy Lực |
Ba |
62XD4 |
189762 |
34 |
Phạm Minh Quang |
ƯDTH trong SBVL |
Ba |
61XD6 |
187061 |
35 |
Lưu Đức Sơn |
ƯDTH trong SBVL |
Ba |
60XD2 |
186660 |
36 |
Phùng Mạnh Quân |
ƯDTH trong cơ kết cấu |
Ba |
60XE1 |
- |